Tuesday, 21 February 2023

Tổng hợp phím tắt thường dùng trong Excel

Tổng hợp phím tắt thường dùng trong Excel

Thấy hay và bổ ích ngại gì không chia sẻ cho mọi người biết

Nếu bạn là một kế toán hay một nhân viên văn phòng thường phải làm việc với Excel thì bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những phím tắt giúp bạn nâng cao hiệu suất công việc cũng như quản lý các thao tác trên Excel dễ dàng hơn. Hãy cùng khám phá tổng hợp các phím tắt trong Excel cùng thế giới thủ thuật nhé.

Phím tắt điều hướng trong bản tính

Các phím Mũi TênDi chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
Page Down / Page UpDi chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính
Alt + Page Down / Alt + Page UpDi chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính.
Tab / phím Shift + TabDi chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính.
Ctrl + phím mũi tênDi chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu
HomeDi chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính.
Ctrl + HomeDi chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính.
Ctrl + EndDi chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính.
Ctrl + fHiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find)
Ctrl + hHiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace).
Shift + F4Lặp lại việc tìm kiếm trước đó
Ctrl + g (hoặc f5 )Hiển thị hộp thoại ‘Go to’.
Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phảiBên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó.
Alt + mũi tên xuốngHiển thị danh sách AutoComplete

Phím tắt làm việc với vùng dữ liệu được lựa chọn

Phím Shift + Space (Phím cách)Chọn toàn bộ hàng.
Ctrl + Space (Phím cách)Chọn toàn bộ cột.
Ctrl + phím Shift + * (dấu sao)Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động.
Ctrl + a(hoặc ctrl + phím Shift +phím cách)Chọn toàn bộ bảng tính
(hoặc các khu vực chứa dữ liệu)
Ctrl + phím Shift + Page UpChọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel
Shift + phím mũi tênMở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn.
Ctrl + phím Shift + phím mũi tênMở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột
Shift + Page Down / phím Shift + Page UpMở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình.
Phím Shift + HomeMở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng
Ctrl + Shift + HomeMở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính.
Ctrl + Shift + EndMở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).

Phím tắt quản lý vùng được lựa chọn

F8Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift.
Shift + F8Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn.
Enter / phím Shift + EnterDi chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn
Tab / phím Shift + TabDi chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn.
EscHủy bỏ vùng đang chọn.

Phím tắt chỉnh sửa bên trong ô

Shift + mũi tên trái  Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái
 Shift +Mũi tên phảiChọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên phải
Ctrl + Shift + mũi tên tráiChọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái
Ctrl + Shift + mũi tên phảiChọn hoặc bỏ chọn một từ bên phải
Shift + Home Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu ô
Shift + EndChọn từ con trỏ văn bản đến cuối ô

Nhóm phím tắt chèn và chỉnh sửa dữ liệu

Undo/ Redo

Ctrl + zHoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo
Ctrl + yĐi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo

Phím tắt Clipboard

Ctrl + cSao chép nội dung của ô được chọn.
Ctrl + xCắt nội dung của ô được chọn.
Ctrl + vDán nội dung từ clipboard vào ô được chọn.
Ctrl + Alt + vNếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.

Phím tắt chỉnh sửa trong ô

F2Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.
Alt + EnterXuống một dòng mới trong cùng một ô.
EnterHoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới
Shift + EnterHoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên
Tab /Shift + TabHoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái
EscHủy bỏ việc sửa trong một ô.
BackspaceXóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
DeleteXóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn.
Ctrl + DeleteXóa văn bản đến cuối dòng.
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)Chèn ngày hiện tại vào ô
Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm)Chèn thời gian hiện tại.

Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn

Ctrl + dCopy nội dung ở ô bên trên
Ctrl + rCopy ô bên trái
Ctrl + “Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa
Ctrl + ‘Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.
Ctrl + –Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột
Ctrl + Shift + +Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột
Shift + F2Chèn / Chỉnh sửa một ô comment
Shift + f10, sau đó mXóa comment.
Alt + F1Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại
F11Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.
Ctrl + kChèn một liên kết.
Enter (trong một ô có chứa liên kết)Kích hoạt liên kết.

Phím tắt ẩn hiện các phần tử

Ctrl + 9Ẩn hàng đã chọn.
Ctrl + Shift + 9Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó.
Ctrl + 0 (số 0)Ẩn cột được chọn.
Ctrl +  Shift + 0 (số 0)Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z
Alt + Shift + Mũi tên phảiNhóm hàng hoặc cột.
Alt + Shift + mũi tên tráiBỏ nhóm các hàng hoặc cột.

Nhóm phím tắt định dạng

Phím tắt định dạng ô

Ctrl + 1Hiển thị hộp thoại Format.
Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 )Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.
Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 )Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.
Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 )Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.
Ctrl + 5Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.
Alt + ‘ (dấu nháy đơn)Hiển thị hộp thoại Style.

Phím tắt định dạng số

Ctrl + Shift + $Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.
Ctrl + Shift + ~Áp dụng định dạng số kiểu General.
Ctrl + phím Shift + %Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.
Ctrl + phím Shift + #Áp dụng định dạng ngày theo kiểu:  ngày, tháng và năm.
Ctrl + phím Shift + @Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM
Ctrl + phím Shift + !Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm.
Ctrl + phím Shift + ^Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.
F4Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng

Phím tắt căn chỉnh ô

Alt + h, a, rCăn ô sang phải
Alt + h , a, cCăn giữa ô
Alt + h , a,  lCăn ô sang trái

Phím tắt sử dụng trong công thức

=Bắt đầu một công thức.
Alt + =Chèn công thức AutoSum.
Shift + F3Hiển thị hộp thoại Insert Function.
Ctrl + aHiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức.
Ctrl + Shift + aChèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.
shift + F3Chèn một hàm thành một công thức.
Ctrl + Shift + EnterNhập công thức là một công thức mảng.
F4Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4)
F9Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính.
Shift + F9Tính toán bảng tính hoạt động.
Ctrl + Shift + uChuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.
Ctrl + `Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị

Danh sách trên tương đối đầy đủ các phím tắt thông dụng. Nếu bạn sử dụng nhuần nhuyễn chỉ cần 1/3 danh sách thôi. Tôi đảm bảo trong mắt sếp, đồng nghiệp bạn là người rất có năng lực.

Thấy hay và bổ ích ngại gì không chia sẻ cho mọi người biết  

0 Đăng bình luận: